Đọc nhanh: 放告 (phóng cáo). Ý nghĩa là: để phát hành một tuyên bố.
放告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phát hành một tuyên bố
to release a statement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放告
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 公司 发放 了 年度报告
- Công ty đã phát hành báo cáo năm.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
放›