Đọc nhanh: 敌占区 (địch chiếm khu). Ý nghĩa là: kẻ thù chiếm đóng lãnh thổ.
敌占区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù chiếm đóng lãnh thổ
enemy occupied territory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌占区
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 敌军 占领 了 这座 城市
- Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 这座 山 被 敌军 占据 了
- Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
占›
敌›