Đọc nhanh: 攻守同盟 (công thủ đồng minh). Ý nghĩa là: công thủ đồng minh; liên minh công thủ, giữ miệng cho nhau (chỉ hành vi bao che cho những người cùng phe cánh với mình).
攻守同盟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công thủ đồng minh; liên minh công thủ
两个或两个以上的国家为了在战争时对其他国家采取联合进攻或防御而结成的同盟
✪ 2. giữ miệng cho nhau (chỉ hành vi bao che cho những người cùng phe cánh với mình)
指共同作案的人为了应付追查或审讯而事先约定共同隐瞒、互不揭发的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻守同盟
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 攻守同盟
- tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.
- 同盟军
- quân đồng minh
- 同盟国
- các nước đồng minh.
- 缔结 同盟
- liên kết thành đồng minh.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 城墙 拒守 敌军 的 进攻
- Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.
- 他们 恪守 合同条款
- Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
守›
攻›
盟›