Đọc nhanh: 防 (phòng). Ý nghĩa là: Bảo vệ; chống lại; Phòng ngừa; đề phòng, phòng thủ; phòng ngự, đê; đê điều. Ví dụ : - 多锻炼有助于防病。 Tập thể dục nhiều có lợi cho việc phòng bệnh.. - 购物时要谨防假冒商品。 Khi mua sắm phải cẩn thận đề phòng hàng giả mạo.. - 多吃蔬菜可帮助防癌。 Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.
防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo vệ; chống lại; Phòng ngừa; đề phòng
防备
- 多 锻炼 有助于 防病
- Tập thể dục nhiều có lợi cho việc phòng bệnh.
- 购物 时要 谨防假冒 商品
- Khi mua sắm phải cẩn thận đề phòng hàng giả mạo.
- 多 吃 蔬菜 可 帮助 防癌
- Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.
- 防晒
- Chống nắng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
防 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thủ; phòng ngự
防守;防御
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 他 曾 在 边防 服役
- Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.
✪ 2. đê; đê điều
堤;挡水的建筑物
- 这 条 堤防 保护 着 村庄 安全
- Con đê này bảo vệ an toàn của làng.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 防
✪ 1. 防 + 得/不 + 了/住
- 你 家门 防得 了 小偷 吗 ?
- Cửa nhà bạn có chống được trộm không?
- 有些 骗子 防也防 不住
- Có một số kẻ lừa đảo muốn phòng cũng không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 他 拿 着 铁椎 防身
- Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
防›