Đọc nhanh: 攻城打援 (công thành đả viện). Ý nghĩa là: công thành đả viện; công đồn đả viện.
攻城打援 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công thành đả viện; công đồn đả viện
以攻城为诱饵,实则准备消灭来援之敌的作战方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻城打援
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 围城打援
- vây thành đánh viện binh
- 围城打援
- vây thành đánh tiếp viện.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 攻打 敌人 的 阵地
- tấn công trận địa của địch.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
打›
援›
攻›