Đọc nhanh: 改样 (cải dạng). Ý nghĩa là: biến dạng; thay đổi hình dạng. Ví dụ : - 几年没见,您还没改样儿。 mấy năm không gặp, anh vẫn như ngày nào.
改样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến dạng; thay đổi hình dạng
(改样儿) 改变原来的式样或模样;变样
- 几年 没 见 , 您 还 没改 样儿
- mấy năm không gặp, anh vẫn như ngày nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改样
- 上午 天气 怎么样 ?
- Thời tiết buổi sáng như thế nào?
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 他 可能 已经 改变 了 样貌
- Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
- 经他 这样 一改 , 念起来 就 特别 顺口 了
- sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 几年 没 见 , 您 还 没改 样儿
- mấy năm không gặp, anh vẫn như ngày nào.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
样›