Đọc nhanh: 改容 (cải dong). Ý nghĩa là: Biến sắc mặt; động dong. ◇Trang Tử 莊子: Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng 子產蹴然改容更貌曰: 子無乃稱 (Đức sung phù 德充符) Tử Sản áy náy xấu hổ; thay đổi sắc mặt; bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa. Sửa đổi dong mạo; giả trang..
改容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biến sắc mặt; động dong. ◇Trang Tử 莊子: Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng 子產蹴然改容更貌曰: 子無乃稱 (Đức sung phù 德充符) Tử Sản áy náy xấu hổ; thay đổi sắc mặt; bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa. Sửa đổi dong mạo; giả trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改容
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
- 这 段 内容 需刊 改 一下
- Nội dung đoạn này cần sửa đổi một chút.
- 编辑 建议 改动 文章 的 内容
- Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
- 她 擅自 更改 了 合同 内容
- Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.
- 这 款 内容 需要 修改
- Nội dung điều khoản này cần sửa đổi.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
改›