Đọc nhanh: 容观 (dong quan). Ý nghĩa là: Vẻ mặt dáng dấp; dong mạo nghi thái. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Ư thị thì; Quân niên thượng vị quán; vi nhân trường đại; hữu dong quan; luận nghị khảng khái; độc thư chúc văn; tài mẫn quá nhân 於是時; 君年尚未冠; 為人長大; 有容觀; 論議慷慨; 讀書屬文; 材敏過人 (Tiến sĩ Ngô Quân mộ chí minh 進士吳君墓志銘). Mĩ quan..
容观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẻ mặt dáng dấp; dong mạo nghi thái. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Ư thị thì; Quân niên thượng vị quán; vi nhân trường đại; hữu dong quan; luận nghị khảng khái; độc thư chúc văn; tài mẫn quá nhân 於是時; 君年尚未冠; 為人長大; 有容觀; 論議慷慨; 讀書屬文; 材敏過人 (Tiến sĩ Ngô Quân mộ chí minh 進士吳君墓志銘). Mĩ quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容观
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 北京 市容 比前 几年 更加 壮观 了
- bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
- 面 的 形势 不容乐观
- Tình hình tổng thể không được lạc quan.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
观›