Đọc nhanh: 改变环境 (cải biến hoàn cảnh). Ý nghĩa là: thay đổi môi trường.
改变环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改变环境
- 环境 得到 显著 改善
- Môi trường đã được cải thiện đáng kể.
- 这里 的 环境 有 一些 变化
- Môi trường ở đây có một số thay đổi.
- 我们 要 改善 环境
- Chúng ta cần cải thiện môi trường.
- 面 的 环境 需要 改善
- Môi trường tổng thể cần được cải thiện.
- 她们 活动 以 改善 社区 环境
- Họ hành động để cải thiện môi trường cộng đồng.
- 我们 需要 改善 工作 环境
- Chúng tôi cần cải thiện môi trường làm việc.
- 楼 里 不少 住家 都 要求 改善 环境卫生
- nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.
- 环境 工程师 负责 评估 和 改善 公司 的 环境影响
- Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
境›
改›
环›