Đọc nhanh: 改名换姓 (cải danh hoán tính). Ý nghĩa là: thay tên đổi họ (tạo thân phận khác).
改名换姓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay tên đổi họ (tạo thân phận khác)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改名换姓
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 他 姓名
- Anh ấy họ Danh.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 姓名 请 用 大写
- Vui lòng viết tên bằng chữ in hoa.
- 你 的 姓名 、 住址 ?
- Họ và tên, địa chỉ của cậu là?
- 他 姓张 名三
- Anh ta họ Trương tên Tam.
- 我 的 朋友 姓名
- Bạn của tôi họ Danh.
- 她 的 姓名 在 这里
- Tên của cô ấy ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
姓›
换›
改›