Đọc nhanh: 改变方向 (cải biến phương hướng). Ý nghĩa là: chuyển hướng.
改变方向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改变方向
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 我们 必须 改变 工作 方法
- Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 风向 突然 改变 了
- Hướng gió đột nhiên thay đổi.
- 插队 改变 了 他们 的 生活 方式
- Tham gia đội sản xuất ở nông thôn đã thay đổi cách sốngc ủa họ.
- 他 能 改变 他 的 处事 方式 么 ?
- Liệu anh ấy có thể thay đổi cách làm việc của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
向›
改›
方›