Đọc nhanh: 改选 (cải tuyển). Ý nghĩa là: bầu lại; tái cử; cải tuyển. Ví dụ : - 改选工会委员。 bầu lại uỷ viên công đoàn.. - 委员会每年改选一次。 ban chấp hành mỗi năm được bầu lại một lần.
改选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu lại; tái cử; cải tuyển
当选人任期届满或在任期中由于其他原因而重新选举
- 改选 工会 委员
- bầu lại uỷ viên công đoàn.
- 委员会 每年 改选 一次
- ban chấp hành mỗi năm được bầu lại một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改选
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 改选 工会 委员
- bầu lại uỷ viên công đoàn.
- 委员会 每年 改选 一次
- ban chấp hành mỗi năm được bầu lại một lần.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 选择 适合 的 养肤品 可以 有效 改善 肌肤 状况
- Chọn sản phẩm dưỡng da phù hợp có thể cải thiện hiệu quả tình trạng da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
选›