要约 yāoyuē
volume volume

Từ hán việt: 【yếu ước】

Đọc nhanh: 要约 (yếu ước). Ý nghĩa là: đấu thầu, phục vụ, đồng ý với một hợp đồng. Ví dụ : - 我会拟份要约给你 Tôi sẽ làm việc với một đề nghị.

Ý Nghĩa của "要约" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要约 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đấu thầu

bid

✪ 2. phục vụ

offer

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 拟份 nǐfèn 要约 yàoyuē gěi

    - Tôi sẽ làm việc với một đề nghị.

✪ 3. đồng ý với một hợp đồng

to agree to a contract

✪ 4. hạn chế

to restrict

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要约

  • volume volume

    - 本来 běnlái shì yào yuē 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì de

    - Tôi đã đến Thế vận hội Rio.

  • volume volume

    - 合约 héyuē 到期 dàoqī 需要 xūyào 续约 xùyuē

    - Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào 签约 qiānyuē

    - Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.

  • volume volume

    - yào 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 约定 yuēdìng 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần giao hẹn thời gian.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约 jiéyuē 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.

  • volume volume

    - 手面 shǒumiàn 太阔 tàikuò le yào 节约 jiéyuē 一点 yìdiǎn cái hǎo

    - anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao