Đọc nhanh: 收讫 (thu ngật). Ý nghĩa là: thu xong; đã thu.
收讫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu xong; đã thu
收清 (收讫这两个字常刻成戳子,如盖在发票或其他单据上)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收讫
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 训练 不久 将会 收讫
- Cuộc huấn luyện kết thúc không lâu.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
讫›