Đọc nhanh: 收揽 (thu lãm). Ý nghĩa là: mua chuộc; lấy lòng, thu vén; thu chiếm. Ví dụ : - 收揽民心。 mua chuộc lòng dân.
收揽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mua chuộc; lấy lòng
收买拉拢
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
✪ 2. thu vén; thu chiếm
收拢把持
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收揽
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揽›
收›