Đọc nhanh: 收益帐户 (thu ích trướng hộ). Ý nghĩa là: tài khoản thu nhập (kế toán).
收益帐户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài khoản thu nhập (kế toán)
income account (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收益帐户
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 他 只在乎 个人 的 收益
- Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 客户 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Khách thấy bản thân bị thờ ơ.
- 贵 公司 的 样品 已 收到 现已 转给 用户
- Chúng tôi đã nhận được mẫu sản phẩm từ quý công ty, đã chuyển giao cho khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
户›
收›
益›