Đọc nhanh: 帐户 (trướng hộ). Ý nghĩa là: Tài khoan vãng lai. Ví dụ : - 她没有储蓄帐户 Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
帐户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài khoan vãng lai
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐户
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 他 为了 见 客户 到处跑
- Anh ấy chạy khắp nơi để gặp khách hàng.
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
户›