Đọc nhanh: 收礼 (thu lễ). Ý nghĩa là: nhận một món quà, nhận quà.
收礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận một món quà
to accept a gift
✪ 2. nhận quà
to receive presents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收礼
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
- 我 收到 了 一张 婚礼 请帖
- Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.
- 请 收下 这份 礼物
- Xin vui lòng nhận món quà này.
- 她 收到 了 生日礼物
- Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.
- 我 欣喜 地 收到 了 礼物
- Tôi vui mừng khi nhận được món quà.
- 他 把 收到 的 礼物 堆 在 一起
- Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.
- 我 收到 了 很多 礼物
- Tôi nhận được rất nhiều món quà.
- 他 客气 了 一番 , 把 礼物 收下 了
- Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
礼›