收礼 shōu lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thu lễ】

Đọc nhanh: 收礼 (thu lễ). Ý nghĩa là: nhận một món quà, nhận quà.

Ý Nghĩa của "收礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhận một món quà

to accept a gift

✪ 2. nhận quà

to receive presents

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收礼

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 觉得 juéde 收到 shōudào 礼物 lǐwù hěn 愉悦 yúyuè

    - Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 婚礼 hūnlǐ 请帖 qǐngtiě

    - Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.

  • volume volume

    - qǐng 收下 shōuxià 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù

    - Xin vui lòng nhận món quà này.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.

  • volume volume

    - 欣喜 xīnxǐ 收到 shōudào le 礼物 lǐwù

    - Tôi vui mừng khi nhận được món quà.

  • volume volume

    - 收到 shōudào de 礼物 lǐwù duī zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 礼物 lǐwù

    - Tôi nhận được rất nhiều món quà.

  • volume volume

    - 客气 kèqi le 一番 yīfān 礼物 lǐwù 收下 shōuxià le

    - Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao