Đọc nhanh: 支脉 (chi mạch). Ý nghĩa là: nhánh núi; nhánh của dãy núi. Ví dụ : - 伏牛山是秦岭的支脉。 núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
支脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhánh núi; nhánh của dãy núi
山脉的分支
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支脉
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
脉›