Đọc nhanh: 支派 (chi phái). Ý nghĩa là: chi; nhánh; chi nhánh; ngành.
支派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi; nhánh; chi nhánh; ngành
分出来的派别;分支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支派
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 选民 转而 支持 左派
- Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
派›