Đọc nhanh: 收下 (thu hạ). Ý nghĩa là: nhận; chấp nhận. Ví dụ : - 请收下这份礼物。 Xin vui lòng nhận món quà này.. - 我会收下这张卡片。 Tôi sẽ nhận tấm thẻ này.. - 她收下大家的祝福。 Cô ấy nhận lời chúc của mọi người.
收下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận; chấp nhận
收到;接受
- 请 收下 这份 礼物
- Xin vui lòng nhận món quà này.
- 我会 收下 这张 卡片
- Tôi sẽ nhận tấm thẻ này.
- 她 收下 大家 的 祝福
- Cô ấy nhận lời chúc của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收下
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 这点 意思 你 就 收下 吧
- Chút tấm lòng này bạn nhận lấy đi.
- 孩子 最近 不听话 了 , 你 得 收拾 他 一下
- Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
- 妈妈 让 我 把 房间 收拾 一下
- Mẹ bắt tôi dọn qua phòng một chút.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 他 客气 了 一番 , 把 礼物 收下 了
- Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
收›