Đọc nhanh: 支公司 (chi công ti). Ý nghĩa là: chi nhánh, công ty con.
支公司 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chi nhánh
branch
✪ 2. công ty con
subsidiary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支公司
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 公司 的 开支 大大减少
- Chi phí của công ty đã giảm đáng kể.
- 目前 公司 难以 支撑 下去
- Trước mắt, công ty khó có thể duy trì tiếp.
- 她 支撑 着 公司 的 运作
- Cô ấy chèo chống vận hành của công ty.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
- 他 收到 了 公司 的 一张 支票
- Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
司›
支›