支公司 zhī gōngsī
volume volume

Từ hán việt: 【chi công ti】

Đọc nhanh: 支公司 (chi công ti). Ý nghĩa là: chi nhánh, công ty con.

Ý Nghĩa của "支公司" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

支公司 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chi nhánh

branch

✪ 2. công ty con

subsidiary

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支公司

  • volume volume

    - 公司 gōngsī jiāng 支付 zhīfù 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng

    - Công ty sẽ thanh toán số tiền này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 支出 zhīchū le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 业务 yèwù yǒu 不同 bùtóng 分支 fēnzhī

    - Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 开支 kāizhī 大大减少 dàdàjiǎnshǎo

    - Chi phí của công ty đã giảm đáng kể.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 公司 gōngsī 难以 nányǐ 支撑 zhīchēng 下去 xiàqù

    - Trước mắt, công ty khó có thể duy trì tiếp.

  • volume volume

    - 支撑 zhīchēng zhe 公司 gōngsī de 运作 yùnzuò

    - Cô ấy chèo chống vận hành của công ty.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 收支 shōuzhī 相当 xiāngdāng

    - Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 公司 gōngsī de 一张 yīzhāng 支票 zhīpiào

    - Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao