支持者 zhīchí zhě
volume volume

Từ hán việt: 【chi trì giả】

Đọc nhanh: 支持者 (chi trì giả). Ý nghĩa là: người ủng hộ. Ví dụ : - 我竟然会爱上佩林的支持者 Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.

Ý Nghĩa của "支持者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

支持者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người ủng hộ

supporter

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竟然 jìngrán 会爱上 huìàishàng 佩林 pèilín de 支持者 zhīchízhě

    - Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支持者

  • volume volume

    - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警局 jǐngjú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警察局 jǐngchájú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 凝聚 níngjù gèng duō de 支持者 zhīchízhě

    - Chúng ta cần tập hợp thêm nhiều người ủng hộ.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 读者 dúzhě 感谢您 gǎnxiènín de 支持 zhīchí

    - Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • volume volume

    - 感激 gǎnjī 朋友 péngyou de 支持 zhīchí

    - Anh ấy biết ơn sự hỗ trợ của bạn bè.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán 会爱上 huìàishàng 佩林 pèilín de 支持者 zhīchízhě

    - Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao