Đọc nhanh: 支付货币 (chi phó hoá tệ). Ý nghĩa là: Tiền đã chi trả.
支付货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền đã chi trả
支付货币是指实际支付使用的货币。支付货币可以与债务货币相同,也可以不同。一般情况下,从哪个国家引进技术,支付货币便是卖方国家的货币。但也有例外。除了卖方要求外,也与买方的外汇储备有一定的关系。当一国外汇储备中的主要币种为美元时,技术引进中的支付货币就往往选择美元。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付货币
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
币›
支›
货›