Đọc nhanh: 攀供 (phàn cung). Ý nghĩa là: vu cáo; vu oan; giáng hoạ; khai oan cho người khác.
攀供 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vu cáo; vu oan; giáng hoạ; khai oan cho người khác
指招供的时候凭空牵扯别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀供
- 从实 招供
- khai thực.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
攀›