Đọc nhanh: 攀枝花 (phàn chi hoa). Ý nghĩa là: cây bông gạo; cây hoa gạo.
攀枝花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây bông gạo; cây hoa gạo
木棉:落叶乔木,叶子掌状分裂,花红色,结蒴果,卵圆形种子的表皮长有白色纤维,质柔软,可用来装枕头、垫褥等也叫红棉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀枝花
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 这 一枝 梅花 画得 很 工致
- cành mai này vẽ rất tinh tế.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
枝›
花›