Đọc nhanh: 攀枝花市 (phàn chi hoa thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Panzhihua ở nam Tứ Xuyên, giáp Vân Nam, nổi tiếng về sản xuất thép và ô nhiễm.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Panzhihua ở nam Tứ Xuyên, giáp Vân Nam, nổi tiếng về sản xuất thép và ô nhiễm
Panzhihua prefecture level city in south Sichuan, bordering Yunnan, famous for steel production and pollution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀枝花市
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
攀›
枝›
花›