Đọc nhanh: 攀亲道故 (phàn thân đạo cố). Ý nghĩa là: sử dụng các tuyên bố về quan hệ họ hàng hoặc tình bạn để leo lên xã hội (thành ngữ).
攀亲道故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng các tuyên bố về quan hệ họ hàng hoặc tình bạn để leo lên xã hội (thành ngữ)
to use claims to kinship or friendship to climb socially (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀亲道故
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 攀亲道故
- kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
- 回到 故里 , 他 感到 非常 亲切
- Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
攀›
故›
道›