擢 là gì?擢 (Trạc). Bộ Thủ 手 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. nhấc lên, 2. bỏ đi, Bỏ đi., Cất lên, đề bạt, Bỏ đi. Từ ghép với 擢 : 擢之於群衆之中 Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng Chi tiết hơn...
- “Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng” 擢之乎賓客之中, 而立之乎群臣之上 (Yên sách nhị 燕策二) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.