Đọc nhanh: 安全操作 (an toàn thao tá). Ý nghĩa là: Thao tác an toàn. Ví dụ : - 安全操作规程 quy trình thao tác an toàn. - 不得擅自改变安全操作规程。 không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
安全操作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác an toàn
- 安全 操作规程
- quy trình thao tác an toàn
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全操作
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
- 安全 操作规程
- quy trình thao tác an toàn
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 现在 她 对 全部 操作过程 有 了 一个 明晰 的 印象
- giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
- 第一 要 注意安全 , 其次 是 工作
- Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
全›
安›
操›