Đọc nhanh: 人工操作 (nhân công thao tá). Ý nghĩa là: Thao tác bằng tay, thao tác thủ công.
人工操作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác bằng tay, thao tác thủ công
通过人机接口对被控设备进行操作。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人工操作
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 做好 青年工人 的 家访 工作
- làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
作›
工›
操›