Đọc nhanh: 操井臼 (thao tỉnh cữu). Ý nghĩa là: Làm việc nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân Cẩu Nhi bạch nhật gian hựu tác ta sanh kế; Lưu thị hựu thao tỉnh cữu đẳng sự; Thanh Bản tỉ đệ lưỡng cá nhân vô nhân khán quản 因狗兒白日間又作些生計; 劉氏又操井臼等事; 青板姊弟兩個人無人看管 (Đệ lục hồi) Cẩu Nhi cả ngày đi làm lụng lo sinh kế; họ Lưu phải đôn đáo mọi việc trong nhà; hai chị em con Thanh; thằng Bản không có người trông nom..
操井臼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm việc nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân Cẩu Nhi bạch nhật gian hựu tác ta sanh kế; Lưu thị hựu thao tỉnh cữu đẳng sự; Thanh Bản tỉ đệ lưỡng cá nhân vô nhân khán quản 因狗兒白日間又作些生計; 劉氏又操井臼等事; 青板姊弟兩個人無人看管 (Đệ lục hồi) Cẩu Nhi cả ngày đi làm lụng lo sinh kế; họ Lưu phải đôn đáo mọi việc trong nhà; hai chị em con Thanh; thằng Bản không có người trông nom.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操井臼
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 井底
- Đáy giếng.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
操›
臼›