Đọc nhanh: 撼树蚍蜉 (hám thụ tì phù). Ý nghĩa là: châu chấu đá xe; không lượng sức mình; trứng chọi với đá.
撼树蚍蜉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châu chấu đá xe; không lượng sức mình; trứng chọi với đá
蚍蜉:一种大蚂蚁蚍蜉想摇动大树比喻不自量力者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撼树蚍蜉
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 蚍蜉撼大树 , 可笑 不自量
- nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撼›
树›
蚍›
蜉›