Đọc nhanh: 拨工 (bát công). Ý nghĩa là: đổi công.
拨工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi công
变工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨工
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 拨 两个 人到 锻工 车间 工作
- Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.
- 我 工作 上 没有 经验 , 请 您 多 指拨
- trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
拨›