撩逗 liáo dòu
volume volume

Từ hán việt: 【liêu đậu】

Đọc nhanh: 撩逗 (liêu đậu). Ý nghĩa là: chọc ghẹo; khiêu khích; trêu ghẹo. Ví dụ : - 他生气了别再撩逗他了。 Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.

Ý Nghĩa của "撩逗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撩逗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chọc ghẹo; khiêu khích; trêu ghẹo

挑逗; 招惹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生气 shēngqì le bié zài 撩逗 liáodòu le

    - Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩逗

  • volume volume

    - 撩妹 liáomèi yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.

  • volume volume

    - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 逗我 dòuwǒ xiào 不停 bùtíng

    - Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

  • volume volume

    - 撩起 liāoqǐ 长袍 chángpáo 坐下 zuòxia

    - Anh ta vén áo dài ngồi xuống.

  • volume volume

    - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér dòu le 几天 jǐtiān

    - Anh ấy ở đây vài ngày.

  • volume volume

    - 生气 shēngqì le bié zài 撩逗 liáodòu le

    - Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.

  • volume volume

    - zhèng zhe 一枝 yīzhī 红花 hónghuā dòu 孩子 háizi wán

    - anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Liāo , Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKCF (手大金火)
    • Bảng mã:U+64A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu , Qí , Tóu , Zhù
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRT (卜一口廿)
    • Bảng mã:U+9017
    • Tần suất sử dụng:Cao