Đọc nhanh: 撩逗 (liêu đậu). Ý nghĩa là: chọc ghẹo; khiêu khích; trêu ghẹo. Ví dụ : - 他生气了,别再撩逗他了。 Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.
撩逗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọc ghẹo; khiêu khích; trêu ghẹo
挑逗; 招惹
- 他 生气 了 , 别 再 撩逗 他 了
- Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩逗
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 那 部 电影 逗我 笑 不停
- Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 在 这儿 逗 了 几天
- Anh ấy ở đây vài ngày.
- 他 生气 了 , 别 再 撩逗 他 了
- Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撩›
逗›