Đọc nhanh: 撩 (liêu.liệu). Ý nghĩa là: vén; nâng, vảy. Ví dụ : - 他撩起长袍坐下。 Anh ta vén áo dài ngồi xuống.. - 她往上撩了撩头发。 Cô ấy vén tóc lên.. - 她撩起帘子看了看外面。 Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
撩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vén; nâng
把东西垂下的部分掀起来
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 她 往 上 撩 了 撩 头发
- Cô ấy vén tóc lên.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vảy
用手舀水由下往上甩出去
- 先 撩些 水 然后 再 扫地
- Vảy ít nước rồi hãy quét.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 撩动 心弦
- rung động nỗi lòng.
- 春色撩人
- cảnh xuân trêu người.
- 撩 完 就 跑 哦 ?
- Tán xong rồi chạy á?
- 我 最近 学了 一些 越南 的 撩妹 情话
- Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
- 这 也 是 一个 撩妹 的 技巧
- Đây cũng là một kĩ xảo cua gái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撩›