Đọc nhanh: 撞墙式传球 (chàng tường thức truyền cầu). Ý nghĩa là: bật tường (Bóng đá).
撞墙式传球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bật tường (Bóng đá)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞墙式传球
- 传奇式 的 人物
- nhân vật huyền thoại.
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
- 我 说 我 租 那栋 房子 的 时候 撞球 桌 就 在 里面 了
- Tôi nói với anh ấy bàn bi-a ở đó khi tôi lần đầu tiên thuê chỗ ở chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
墙›
式›
撞›
球›