Đọc nhanh: 印表机 (ấn biểu cơ). Ý nghĩa là: máy in (Tw). Ví dụ : - 就是那台喷墨印表机我不想一直找他的麻烦 Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
印表机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy in (Tw)
printer (Tw)
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印表机
- 常驻 代表 机构
- cơ quan đại diện thường trú
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 他 表现 得 非常 机智
- Anh ấy thể hiện rất lanh lợi.
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 这个 手机 的 外表 很 时尚
- Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.
- 我 家里 没有 复印机
- Nhà tớ không có máy in nào.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
机›
表›