Đọc nhanh: 撂手 (lược thủ). Ý nghĩa là: phủi tay (không chịu làm nữa). Ví dụ : - 撂手不管。 phủi tay mặc kệ.. - 事情没有完, 哪能就撂手? sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
撂手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủi tay (không chịu làm nữa)
不继续做下去; 丢开
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 事情 没有 完 , 哪能 就 撂手
- sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂手
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 事情 没有 完 , 哪能 就 撂手
- sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
撂›