Đọc nhanh: 摩洛哥 (ma lạc ca). Ý nghĩa là: Ma Rốc; Morocco (viết tắt là Mor.).
摩洛哥 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ma Rốc; Morocco (viết tắt là Mor.)
摩洛哥非洲西北部的一个国家,位于地中海和大西洋沿岸古时由柏柏尔人居住,这个地区在公元前1世纪成为罗马的一个省,并在公元7世纪被阿拉伯侵占在15世纪欧洲势力第 一次渗透入该地区,并不断增强了对摩洛哥控制权的争夺直至1912年,那是法国赢得了对其大多数国土的 保护地位1956年摩洛哥获得独立,拉巴特是其首都,卡萨布兰卡是其最大城市人口31,689,265 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩洛哥
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
- 他们 之间 总有 一些 小 摩擦
- Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哥›
摩›
洛›