Đọc nhanh: 甩 (suý). Ý nghĩa là: vung; vẫy; phất, quăng; ném; vứt, bỏ mặc; mặc kệ; bỏ. Ví dụ : - 小明生气地甩胳膊。 Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.. - 他甩着手臂锻炼肌肉。 Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.. - 他生气地甩了杯子。 Anh ấy tức giận quăng cái cốc.
甩 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vung; vẫy; phất
挥动
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 他 甩 着 手臂 锻炼 肌肉
- Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.
✪ 2. quăng; ném; vứt
用甩的动作往外扔
- 他 生气 地 甩 了 杯子
- Anh ấy tức giận quăng cái cốc.
- 小孩 生气 地 甩掉 了 玩具
- Đứa trẻ tức giận ném đồ chơi đi.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. bỏ mặc; mặc kệ; bỏ
抛开
- 别 把 他 一个 人 甩 在 后面
- Đừng bỏ mặc anh ấy ở đằng sau.
- 他 的 女朋友 把 他 甩 了
- Bạn gái của anh ấy đã mà kệ anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 甩
✪ 1. 甩 + 在 + 后面
Bỏ lại ai/ cái gì ở phía sau
- 她 把 大家 都 甩 在 了 后面
- Cô ấy đã bỏ lại mọi người ở phía sau.
- 我 把 小王 甩 在 了 后面
- Tôi đã bỏ lại Tiểu Vương ở phía sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 甩手 不干
- bỏ mặc không làm。
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
- 她 从不 甩锅 给 别人
- Cô ấy không bao giờ đổ lỗi cho người khác.
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
- 帮人 甩掉 一个 名人 吗
- Để khiến ai đó tán đổ một người nổi tiếng trước đây?
- 我 把 小王 甩 在 了 后面
- Tôi đã bỏ lại Tiểu Vương ở phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甩›