shuǎi
volume volume

Từ hán việt: 【suý】

Đọc nhanh: (suý). Ý nghĩa là: vung; vẫy; phất, quăng; ném; vứt, bỏ mặc; mặc kệ; bỏ. Ví dụ : - 小明生气地甩胳膊。 Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.. - 他甩着手臂锻炼肌肉。 Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.. - 他生气地甩了杯子。 Anh ấy tức giận quăng cái cốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vung; vẫy; phất

挥动

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo míng 生气 shēngqì shuǎi 胳膊 gēbó

    - Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.

  • volume volume

    - shuǎi zhe 手臂 shǒubì 锻炼 duànliàn 肌肉 jīròu

    - Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.

✪ 2. quăng; ném; vứt

用甩的动作往外扔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生气 shēngqì shuǎi le 杯子 bēizi

    - Anh ấy tức giận quăng cái cốc.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 生气 shēngqì 甩掉 shuǎidiào le 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ tức giận ném đồ chơi đi.

  • volume volume

    - qiú shuǎi xiàng 对手 duìshǒu de 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. bỏ mặc; mặc kệ; bỏ

抛开

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 一个 yígè rén shuǎi zài 后面 hòumiàn

    - Đừng bỏ mặc anh ấy ở đằng sau.

  • volume volume

    - de 女朋友 nǚpéngyou shuǎi le

    - Bạn gái của anh ấy đã mà kệ anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 甩 + 在 + 后面

Bỏ lại ai/ cái gì ở phía sau

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā dōu shuǎi zài le 后面 hòumiàn

    - Cô ấy đã bỏ lại mọi người ở phía sau.

  • volume

    - 小王 xiǎowáng shuǎi zài le 后面 hòumiàn

    - Tôi đã bỏ lại Tiểu Vương ở phía sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xiǎo míng 经常 jīngcháng 甩锅 shuǎiguō gěi 小刚 xiǎogāng

    - Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.

  • volume volume

    - 甩手 shuǎishǒu 不干 bùgàn

    - bỏ mặc không làm。

  • volume volume

    - xiǎo míng 生气 shēngqì shuǎi 胳膊 gēbó

    - Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.

  • volume volume

    - 甩卖 shuǎimài 商品 shāngpǐn 通常 tōngcháng hěn 便宜 piányí

    - Hàng bán tháo thường rất rẻ.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 甩锅 shuǎiguō gěi 别人 biérén

    - Cô ấy không bao giờ đổ lỗi cho người khác.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì 沾手 zhānshǒu jiù 甩不掉 shuǎibùdiào

    - việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.

  • volume volume

    - 帮人 bāngrén 甩掉 shuǎidiào 一个 yígè 名人 míngrén ma

    - Để khiến ai đó tán đổ một người nổi tiếng trước đây?

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng shuǎi zài le 后面 hòumiàn

    - Tôi đã bỏ lại Tiểu Vương ở phía sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǎi
    • Âm hán việt: Suý , Suất
    • Nét bút:ノフ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:BQU (月手山)
    • Bảng mã:U+7529
    • Tần suất sử dụng:Cao