Đọc nhanh: 有所得必有所失 (hữu sở đắc tất hữu sở thất). Ý nghĩa là: không có lợi mà không mất (thành ngữ), không có thứ gì gọi là bữa ăn miễn phí.
有所得必有所失 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có lợi mà không mất (thành ngữ)
there is no gain without a loss (idiom)
✪ 2. không có thứ gì gọi là bữa ăn miễn phí
there is no such thing as a free meal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有所得必有所失
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 所有 必需品 都 整齐 了
- Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.
- 有所 得 也 可能 有所 失
- Có thể có đôi chút thu lợi nhưng cũng có thể có đôi chút thiệt hại.
- 她 受得了 所有 的 困难
- Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.
- 我 抛开 所有 的 失败 继续前进
- Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.
- 她 做 得到 所有 的 工作
- Cô ấy làm được tất cả công việc.
- 我 觉得 今天 所有 的 选手 都 是 顶尖 的 选手 无论是 在线 的 还是 踢馆 的
- Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
得›
必›
所›
有›