Đọc nhanh: 摊派 (than phái). Ý nghĩa là: phân chia; phân bổ. Ví dụ : - 费用按人头摊派。 chi phí phân chia theo đầu người.
摊派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân chia; phân bổ
叫众人或各地区、各单位分担 (捐款、任务等)
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊派
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 骑墙派
- phái trung gian.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
派›