Đọc nhanh: 摊儿 (than nhi). Ý nghĩa là: Ngăn cản, chia xẻ, phân bổ, bố trí, phân công, chỉ định, giao nhiệm vụ, sai phái, sạp, sạp, quầy, gánh hàng. Ví dụ : - 那天晚上收摊儿后不久,忽然发现起了一股一股的扫地风 Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.. - 马路上不准摆摊儿售货,以免妨碍交通。 Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
✪ 1. Ngăn cản, chia xẻ, phân bổ, bố trí, phân công, chỉ định, giao nhiệm vụ, sai phái
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
✪ 2. sạp
设在路旁、广场上的售货处
✪ 1. sạp, quầy, gánh hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊儿
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 水果摊 儿 生意 很 好
- Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
摊›