摊儿 tān er
volume volume

Từ hán việt: 【than nhi】

Đọc nhanh: 摊儿 (than nhi). Ý nghĩa là: Ngăn cản, chia xẻ, phân bổ, bố trí, phân công, chỉ định, giao nhiệm vụ, sai phái, sạp, sạp, quầy, gánh hàng. Ví dụ : - 那天晚上收摊儿后不久,忽然发现起了一股一股的扫地风 Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.. - 马路上不准摆摊儿售货以免妨碍交通。 Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

Ý Nghĩa của "摊儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

✪ 1. Ngăn cản, chia xẻ, phân bổ, bố trí, phân công, chỉ định, giao nhiệm vụ, sai phái

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang 收摊儿 shōutāner hòu 不久 bùjiǔ 忽然 hūrán 发现 fāxiàn le 一股 yīgǔ 一股 yīgǔ de 扫地 sǎodì fēng

    - Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

✪ 2. sạp

设在路旁、广场上的售货处

✪ 1. sạp, quầy, gánh hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊儿

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 旁有 pángyǒu 玩具 wánjù 摊儿 tāner

    - Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.

  • volume volume

    - 摆地摊 bǎidìtān ér

    - bày hàng trên vỉa hè

  • volume volume

    - 水果摊 shuǐguǒtān ér 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.

  • volume volume

    - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 水果摊 shuǐguǒtān ér

    - Bên đường có quầy bán trái cây.

  • volume volume

    - shū 摊儿 tāner qián 挤满 jǐmǎn le rén

    - Trước quầy sách đầy người.

  • volume volume

    - 每逢 měiféng 集口 jíkǒu 老头儿 lǎotouer zǒng 帮衬 bāngchèn zhe 小张 xiǎozhāng 照料 zhàoliào cài 摊子 tānzi

    - cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau

  • volume volume

    - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang 收摊儿 shōutāner hòu 不久 bùjiǔ 忽然 hūrán 发现 fāxiàn le 一股 yīgǔ 一股 yīgǔ de 扫地 sǎodì fēng

    - Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEOG (手水人土)
    • Bảng mã:U+644A
    • Tần suất sử dụng:Cao