Đọc nhanh: 菜摊儿 (thái than nhi). Ý nghĩa là: hàng rau.
菜摊儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng rau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜摊儿
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 女儿 已经 学会 自己 热菜 热饭 了
- Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.
- 我 不 喜欢 韭菜 的 味儿
- Tôi không thích vị của rau hẹ.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
摊›
菜›