Đọc nhanh: 烟摊儿 (yên than nhi). Ý nghĩa là: sạp bán thuốc lá.
烟摊儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạp bán thuốc lá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟摊儿
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 水果摊 儿 生意 很 好
- Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
摊›
烟›