Đọc nhanh: 摊事儿 (than sự nhi). Ý nghĩa là: (coll.) gặp rắc rối.
摊事儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) gặp rắc rối
(coll.) to get into trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊事儿
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
儿›
摊›