Đọc nhanh: 摇手 (dao thủ). Ý nghĩa là: xua tay; khoát tay.
摇手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xua tay; khoát tay
机械上用手旋转的、使轮子等转动的把儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇手
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
摇›