Đọc nhanh: 摆臂 (bài tí). Ý nghĩa là: Đánh tay. Ví dụ : - 摆臂是田径运动走、跑技术动作之一。 Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
摆臂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh tay
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆臂
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 他们 在 大厅 里 摆 了 很多 花
- Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
臂›