Đọc nhanh: 得靠 (đắc kháo). Ý nghĩa là: Phải dựa vào. Ví dụ : - 我已把原理教给你,剩下的得靠你自己去体会。 Tôi đã dạy bạn nguyên tắc, việc còn lại là phải dựa vào chính trải nghiệm của bạn.
得靠 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phải dựa vào
- 我 已 把 原理 教给 你 剩下 的 得 靠 你 自己 去 体会
- Tôi đã dạy bạn nguyên tắc, việc còn lại là phải dựa vào chính trải nghiệm của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得靠
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 他 靠 努力 赢得 尊重
- Anh ấy nhờ chăm chỉ mà được tôn trọng.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
- 我 已 把 原理 教给 你 剩下 的 得 靠 你 自己 去 体会
- Tôi đã dạy bạn nguyên tắc, việc còn lại là phải dựa vào chính trải nghiệm của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
靠›